Phụ lục 04
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG NHÓM KHAI THÁC CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY
(Quy định tại khoản 14, 15, 16 Điều 6 của Thông tư này)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2018/TT-BGTVT ngày 14 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
A. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN BAN ĐẦU ĐỂ CẤP CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN
I. Kiến thức chung về hàng không dân dụng: đào tạo, huấn luyện ban đầu để cấp chứng nhận hoàn thành chương trình “Kiến thức chung về hàng không dân dụng” đối với nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay; nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay; nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay.
1. Mục tiêu: cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về hàng không dân dụng, pháp luật về hàng không dân dụng, an ninh hàng không, an toàn hàng không, khẩn nguy và phòng, chống cháy nổ tại cảng hàng không, sân bay, các quy định và cách thức hoạt động trong khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay để làm cơ sở tiếp thu tốt nội dung chương trình đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ chuyên môn.
2. Đối tượng: dành cho nhân viên hàng không được chỉ định tham gia các khóa đào tạo, huấn luyện ban đầu để cấp chứng chỉ chuyên môn đối với nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay; nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay; nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay.
3. Nội dung, thời lượng:
Số TT | Nội dung | Thời lượng tối thiểu (giờ) | Lý thuyết | Thực hành |
1 | Khái quát chung | 08 | 08 | |
2 | Pháp luật về hàng không dân dụng | 08 | 08 | |
3 | An ninh hàng không (theo quy định của pháp luật về an ninh hàng không) | |||
4 | An toàn hàng không | 24 | 24 | |
5 | An toàn, vệ sinh lao động | 04 | 04 | |
6 | Công tác khẩn nguy và phòng chống cháy nổ tại khu vực hạn chế cảng hàng không, sân bay | 08 | 08 | |
7 | Hàng nguy hiểm | 08 | 08 | |
8 | Văn hóa doanh nghiệp | 08 | 08 | |
9 | Làm việc nhóm | 04 | 04 | |
10 | Ôn tập | 04 | 04 | |
11 | Kiểm tra | 04 | 04 |
II. Nghiệp vụ nhân viên hàng không: đào tạo, huấn luyện ban đầu để cấp chứng chỉ chuyên môn đối với nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay; nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay; nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay. Nhân viên được đào tạo, huấn luyện để cấp chứng chỉ chuyên môn cho từng loại năng định, nghiệp vụ căn cứ vào vị trí việc làm.
1. Mục tiêu: trang bị cho người học những kiến thức nghiệp vụ nhân viên hàng không; kỹ năng điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay; kỹ năng làm việc của nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay; kỹ năng làm việc của nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay.
2. Đối tượng: dành cho những người được bố trí làm việc tại vị trí nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay; nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay; nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay nhưng chưa có chứng chỉ chuyên môn.
3. Nội dung, thời lượng: đối với nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay.
Số TT | Nội dung | Thời lượng tối thiểu (giờ) | Lý thuyết | Thực hành |
I | Kiến thức chung về phương tiện, thiết bị chuyên ngành hàng không | 12 | 12 | |
II | Chuyên môn nghiệp vụ | |||
1 | Điều khiển xe/moóc băng chuyền | 32 | 16 | 16 |
2 | Điều khiển xe ô tô thông thường (xe tải, xe bán tải, xe chở khách trên khu bay từ 4 đến dưới 30 chỗ, xe cứu thương, xe dẫn tàu bay) | 16 | 08 | 08 |
3 | Điều khiển xe chở khách trên khu bay từ 30 chỗ trở lên | 16 | 08 | 08 |
4 | Điều khiển xe suất ăn | 48 | 16 | 32 |
5 | Điều khiển xe cấp nước sạch | 20 | 08 | 12 |
6 | Điều khiển xe chữa cháy | 64 | 32 | 32 |
7 | Điều khiển xe đầu kéo | 68 | 12 | 56 |
8 | Điều khiển xe kéo đẩy tàu bay | 166 | 16 | 150 |
9 | Điều khiển xe nâng hàng | 72 | 16 | 56 |
10 | Điều khiển xe xúc nâng | 24 | 08 | 16 |
11 | Điều khiển xe phục vụ hành khách hạn chế khả năng di chuyển | 48 | 16 | 32 |
12 | Điều khiển xe/moóc phun sơn | 36 | 12 | 24 |
13 | Điều khiển xe thang | 56 | 16 | 40 |
14 | Điều khiển xe trung chuyển thùng hàng | 20 | 04 | 16 |
15 | Điều khiển xe hút vệ sinh | 20 | 08 | 12 |
16 | Điều khiển xe tra nạp nhiên liệu cho các phương tiện hoạt động trên khu bay | 24 | 08 | 16 |
17 | Điều khiển xe tra nạp nhiên liệu tàu bay | 64 | 30 | 34 |
18 | Điều khiển xe truyền tiếp nhiên liệu | 40 | 16 | 24 |
19 | Điều khiển xe cần cẩu | 50 | 17 | 33 |
20 | Điều khiển xe cắt cỏ | 32 | 12 | 20 |
21 | Điều khiển xe tẩy vệt cao su | 36 | 12 | 24 |
22 | Điều khiển xe/moóc nâng phục vụ kỹ thuật tàu bay | 50 | 17 | 33 |
23 | Vận hành thiết bị thùng nâng xe suất ăn | 24 | 08 | 16 |
24 | Vận hành thang kéo đẩy tay | 24 | 08 | 16 |
25 | Vận hành cầu hành khách | 116 | 68 | 48 |
26 | Vận hành thiết bị cấp điện | 32 | 16 | 16 |
27 | Vận hành thiết bị cấp khí khởi động tàu bay | 32 | 16 | 16 |
28 | Vận hành thiết bị tra nạp nhiên liệu | 68 | 34 | 34 |
29 | Vận hành thiết bị thủy lực phục vụ công tác kỹ thuật tàu bay | 56 | 17 | 39 |
30 | Vận hành thiết bị điều hòa không khí | 32 | 16 | 16 |
31 | Vận hành thiết bị chiếu sáng di động | 24 | 06 | 18 |
32 | Vận hành thiết bị cấp khí nén, khí ô xy, khí ni tơ | 51 | 16 | 35 |
33 | Điều khiển/vận hành các loại phương tiện, thiết bị khác hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay (*) | |||
III | Ôn tập (áp dụng cho từng loại phương tiện, thiết bị) | 04 | 04 | |
IV | Kiểm tra (áp dụng cho từng loại phương tiện, thiết bị) | 04 | 02 | 02 |
(*) Thời lượng được quy định theo từng loại phương tiện, trang thiết bị cụ thể.
4. Nội dung, thời lượng: đối với nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay.
1 | Nghiệp vụ giám sát dịch vụ phục vụ chuyến bay | 224 | 200 | 24 |
2 | Nghiệp vụ phục vụ hành khách | 631 | 304 | 327 |
3 | Cân bằng trọng tải tàu bay | 92 | 84 | 8 |
4 | Nghiệp vụ quản lý khai thác thùng mâm hành lý và hàng hóa | 88 | 44 | 40 |
5 | Nghiệp vụ chất xếp hàng hóa, hành lý lên, xuống tàu bay | 72 | 40 | 32 |
6 | Nghiệp vụ tiếp nhận và vận chuyển hàng hóa ra tàu bay | 80 | 80 | |
7 | Nghiệp vụ vệ sinh tàu bay | 48 | 16 | 32 |
8 | Nghiệp vụ giám sát hoạt động phục vụ chuyến bay trên sân đỗ tàu bay và hướng dẫn chất xếp hành lý hàng hóa lên xuống tàu bay | 80 | 72 | 08 |
9 | Nghiệp vụ điều phối chuyến bay | 88 | 64 | 24 |
10 | Nghiệp vụ bảo dưỡng, sửa chữa các phương tiện hoạt động trên khu bay | 24 | 16 | 08 |
11 | Nghiệp vụ khác (**) | |||
12 | Ôn tập (áp dụng cho từng loại nghiệp vụ) | 04 | 04 | |
13 | Kiểm tra (áp dụng cho từng loại nghiệp vụ) | 04 | 02 | 02 |
(**) Thời lượng quy định theo từng loại nghiệp vụ cụ thể.
5. Nội dung, thời lượng: đối với nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay.
Số TT | Nội dung | Thời lượng tối thiểu (giờ) | Lý thuyết | Thực hành |
1 | Kiến thức chung về chuyên môn nghiệp vụ | 08 | 08 | |
2 | Nghiệp vụ cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay | 72 | 40 | 32 |
3 | Ôn tập | 04 | 02 | 02 |
4 | Kiểm tra | 04 | 02 | 02 |
B. CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
I. Kiến thức chung về hàng không dân dụng: huấn luyện định kỳ để cấp chứng nhận hoàn thành chương trình huấn luyện định kỳ “Kiến thức chung về hàng không dân dụng” đối với nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay; nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay; nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay.
§ 1. Mục tiêu: huấn luyện nhắc lại các kiến thức và kỹ năng đã được học, cập nhật, bổ sung những kiến thức mới, các quy chế, quy định có liên quan cho nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay; nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay; nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay để duy trì khả năng làm việc của nhân viên hàng không.
2. Đối tượng: dành cho nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay; nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay; nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay đã có chứng chỉ chuyên môn, có giấy phép và năng định còn hiệu lực, có thời gian làm việc liên tục không quá 36 tháng ở vị trí phù hợp.
3. Nội dung, thời lượng:
Số TT | Nội dung | Thời lượng tối thiểu (giờ) | Lý thuyết | Thực hành | |
1 | Pháp luật về hàng không dân dụng | 02 | 02 | ||
2 | An ninh hàng không (theo quy định của pháp luật về an ninh hàng không) | ||||
3 | An toàn hàng không | 04 | 04 | ||
4 | An toàn, vệ sinh lao động | 02 | 02 | ||
5 | Công tác khẩn nguy và phòng, chống cháy nổ tại cảng hàng không, sân bay | 04 | 04 | ||
6 | Hàng nguy hiểm | 08 | 08 | ||
7 | Ôn tập | 02 | 02 | ||
8 | Kiểm tra | 02 | 02 | ||
II. Nghiệp vụ nhân viên hàng không: huấn luyện định kỳ để cấp chứng nhận hoàn thành chương trình huấn luyện định kỳ về chuyên môn nghiệp vụ nhân viên hàng không đối với nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay; nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay; nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay.
1. Mục tiêu: huấn luyện nhắc lại kỹ năng điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay, kỹ năng làm việc của nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay, kỹ năng làm việc của nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay, cập nhật, bổ sungnhững kiến thức về nghiệp vụ nhân viên hàng không để duy trì khả năng làm việc ở vị trí năng định đã được cấp.
2. Đối tượng: dành cho những người được bố trí làm việc tại vị trí nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay; nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay, nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay đã có chứng chỉ chuyên môn, có giấy phép và năng định còn hiệu lực, có thời gian làm việc liên tục không quá 36 tháng ở vị trí phù hợp.
3. Nội dung, thời lượng: đối với nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay.
Số TT | Nội dung | Thời lượng tối thiểu (giờ) | Lý thuyết | Thực hành |
I | Chuyên môn nghiệp vụ | |||
1 | Điều khiển xe/moóc băng chuyền | 05 | 04 | 01 |
2 | Điều khiển xe ô tô thông thường (xe tải, xe bán tải, xe chở khách trên khu bay từ 4 đến dưới 30 chỗ, xe cứu thương, xe dẫn tàu bay) | 05 | 04 | 01 |
3 | Điều khiển xe chở khách trên khu bay từ 30 chỗ trở lên | 05 | 04 | 01 |
4 | Điều khiển xe suất ăn | 05 | 04 | 01 |
5 | Điều khiển xe cấp nước sạch | 05 | 04 | 01 |
6 | Điều khiển xe chữa cháy | 05 | 04 | 01 |
7 | Điều khiển xe đầu kéo | 05 | 04 | 01 |
8 | Điều khiển xe kéo đẩy tàu bay | 05 | 04 | 01 |
9 | Điều khiển xe nâng hàng | 05 | 04 | 01 |
10 | Điều khiển xe xúc nâng | 05 | 04 | 01 |
11 | Điều khiển xe phục vụ hành khách hạn chế khả năng di chuyển | 05 | 04 | 01 |
12 | Điều khiển xe/moóc phun sơn | 05 | 04 | 01 |
13 | Điều khiển xe thang | 05 | 04 | 01 |
14 | Điều khiển xe trung chuyển thùng hàng | 05 | 04 | 01 |
15 | Điều khiển xe hút vệ sinh | 05 | 04 | 01 |
16 | Điều khiển xe tra nạp nhiên liệu cho các phương tiện hoạt động trên khu bay | 05 | 04 | 01 |
17 | Điều khiển xe tra nạp nhiên liệu tàu bay | 12 | 06 | 06 |
18 | Điều khiển xe truyền tiếp nhiên liệu | 05 | 04 | 01 |
19 | Điều khiển xe cần cẩu | 14 | 12 | 02 |
20 | Điều khiển xe cắt cỏ | 05 | 04 | 01 |
21 | Điều khiển xe tẩy vệt cao su | 05 | 04 | 01 |
22 | Điều khiển xe/moóc nâng phục vụ kỹ thuật tàu bay | 05 | 04 | 01 |
23 | Vận hành thiết bị thùng nâng xe suất ăn | 05 | 04 | 01 |
24 | Vận hành thang kéo đẩy tay | 05 | 04 | 01 |
25 | Vận hành cầu hành khách | 05 | 04 | 01 |
26 | Vận hành thiết bị cấp điện | 05 | 04 | 01 |
27 | Vận hành thiết bị cấp khí khởi động tàu bay | 05 | 04 | 01 |
28 | Vận hành thiết bị tra nạp nhiên liệu | 12 | 06 | 06 |
29 | Vận hành thiết bị thủy lực phục vụ công tác kỹ thuật tàu bay | 14 | 12 | 02 |
30 | Vận hành thiết bị điều hòa không khí | 05 | 04 | 01 |
31 | Vận hành thiết bị chiếu sáng di động | 05 | 04 | 01 |
32 | Vận hành thiết bị cấp khí nén, khí ô xy, khí ni tơ | 14 | 12 | 02 |
33 | Điều khiển/vận hành các loại phương tiện, thiết bị khác hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay (*) | |||
II | Ôn tập (áp dụng cho từng loại phương tiện, thiết bị) | 02 | 02 | |
III | Kiểm tra (áp dụng cho từng loại phương tiện, thiết bị) | 03 | 01 | 02 |
(*) Thời lượng được quy định theo từng loại phương tiện, trang thiết bị cụ thể.
4. Nội dung, thời lượng: đối với nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay.
Số TT | Nội dung | Thời lượng tối thiểu (giờ) | Lý thuyết | Thực hành |
1 | Nghiệp vụ giám sát dịch vụ phục vụ chuyến bay | 28 | 28 | |
2 | Nghiệp vụ phục vụ hành khách | 04 | 04 | |
3 | Cân bằng trọng tải tàu bay (áp dụng cho từng loại tàu bay) | 04 | 04 | |
4 | Nghiệp vụ quản lý khai thác thùng mâm hành lý và hàng hóa | 04 | 04 | |
5 | Nghiệp vụ chất xếp hàng hóa, hành lý lên, xuống tàu bay | 04 | 04 | |
6 | Nghiệp vụ tiếp nhận và vận chuyển hàng hóa ra tàu bay | 04 | 04 | |
7 | Nghiệp vụ vệ sinh tàu bay | 04 | 04 | |
8 | Nghiệp vụ giám sát hoạt động phục vụ chuyến bay trên sân đỗ tàu bay và hướng dẫn chất xếp hành lý hàng hóa lên xuống tàu bay (áp dụng cho từng loại tàu bay) | 04 | 04 | |
9 | Nghiệp vụ điều phối chuyến bay | 04 | 04 | |
10 | Nghiệp vụ bảo dưỡng, sửa chữa các phương tiện hoạt động trên khu bay | 04 | 04 | |
11 | Nghiệp vụ khác (**) | |||
12 | Ôn tập (áp dụng cho từng loại nghiệp vụ) | 01 | 01 | |
13 | Kiểm tra (áp dụng cho từng loại nghiệp vụ) | 02 | 01 | 01 |
(**) Thời lượng quy định theo từng loại nghiệp vụ cụ thể.
5. Nội dung, thời lượng: đối với nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay.
Số TT | Nội dung | Thời lượng tối thiểu (giờ) | Lý thuyết | Thực hành |
1 | Kiến thức chung về chuyên môn nghiệp vụ | 04 | 04 | |
2 | Nghiệp vụ cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay | 20 | 08 | 12 |
3 | Ôn tập | 02 | 01 | 01 |
4 | Kiểm tra | 02 | 01 | 01 |
C. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN PHỤC HỒI NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
I. Kiến thức chung về hàng không dân dụng: đào tạo, huấn luyện phục hồi để cấp chứng nhận hoàn thành chương trình huấn luyện phục hồi “Kiến thức chung về hàng không dân dụng” đối với nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay; nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay; nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay.
1. Mục tiêu: đào tạo, huấn luyện phục hồi các kiến thức và kỹ năng đã được học; cập nhật, bổ sung những kiến thức mới, các quy chế, quy định có liên quan cho nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay; nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay; nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay để phục hồi khả năng đáp ứng công việc chuyên môn.
2. Đối tượng: dành cho nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay; nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay; nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay đã có chứng chỉ chuyên môn, có giấy phép và năng định còn hiệu lực, có thời gian nghỉ giãn cách quá thời gian quy định.
3. Nội dung, thời lượng:
Số TT | Nội dung | Thời lượng tối thiểu (giờ) | Lý thuyết | Thực hành | |
1 | Pháp luật về hàng không dân dụng | 02 | 02 | ||
2 | An ninh hàng không (theo quy định của pháp luật về an ninh hàng không) | ||||
3 | An toàn hàng không | 04 | 04 | ||
4 | Hàng nguy hiểm | 04 | 04 | ||
5 | Ôn tập | 02 | 02 | ||
6 | Kiểm tra | 02 | 02 | ||
II. Nghiệp vụ nhân viên hàng không: đào tạo, huấn luyện phục hồi để cấp chứng nhận hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện phục hồi về chuyên môn nghiệp vụ nhân viên hàng không đối với nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay; nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay; nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay.
1. Mục tiêu: đào tạo, huấn luyện phục hồi kỹ năng điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay, kỹ năng làm việc của nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay, kỹ năng làm việc của nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay, cập nhật, bổ sung những kiến thức về nghiệp vụ nhân viên hàng không để phục hồi khả năng đáp ứng công việc chuyên môn.
2. Đối tượng: dành cho nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay; nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay; nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay đã có chứng chỉ chuyên môn, có giấy phép và năng định còn hiệu lực, có thời gian nghỉ giãn cách quá thời gian quy định.
- Nội dung, thời lượng: đối với nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay.
Số TT | Nội dung | Thời lượng tối thiểu (giờ) | Lý thuyết | Thực hành |
I | Chuyên môn nghiệp vụ | |||
1 | Điều khiển xe/moóc băng chuyền | 08 | 04 | 04 |
2 | Điều khiển xe ô tô thông thường (xe tải, xe bán tải, xe chở khách trên khu bay từ 4 đến dưới 30 chỗ, xe cứu thương, xe dẫn tàu bay) | 08 | 04 | 04 |
3 | Điều khiển xe chở khách trên khu bay từ 30 chỗ trở lên | 08 | 04 | 04 |
4 | Điều khiển xe suất ăn | 24 | 08 | 16 |
5 | Điều khiển xe cấp nước sạch | 08 | 04 | 04 |
6 | Điều khiển xe chữa cháy | 40 | 08 | 32 |
7 | Điều khiển xe đầu kéo | 24 | 08 | 16 |
8 | Điều khiển xe kéo đẩy tàu bay | 24 | 08 | 16 |
9 | Điều khiển xe nâng hàng | 24 | 08 | 16 |
10 | Điều khiển xe xúc nâng | 08 | 04 | 04 |
11 | Điều khiển xe phục vụ hành khách hạn chế khả năng di chuyển | 24 | 08 | 16 |
12 | Điều khiển xe/moóc phun sơn | 16 | 08 | 08 |
13 | Điều khiển xe thang | 24 | 08 | 16 |
14 | Điều khiển xe trung chuyển thùng hàng | 08 | 04 | 04 |
15 | Điều khiển xe hút vệ sinh | 08 | 04 | 04 |
16 | Điều khiển xe tra nạp nhiên liệu cho các phương tiện hoạt động trên khu bay | 08 | 04 | 04 |
17 | Điều khiển xe tra nạp nhiên liệu tàu bay | 16 | 10 | 06 |
18 | Điều khiển xe truyền tiếp nhiên liệu | 18 | 12 | 06 |
19 | Điều khiển xe cần cẩu | 28 | 12 | 16 |
20 | Điều khiển xe cắt cỏ | 16 | 08 | 08 |
21 | Điều khiển xe tẩy vệt cao su | 16 | 08 | 08 |
22 | Điều khiển xe/moóc nâng phục vụ kỹ thuật tàu bay | 28 | 12 | 16 |
23 | Vận hành thiết bị thùng nâng xe suất ăn | 24 | 08 | 16 |
24 | Vận hành thang kéo đẩy tay | 05 | 04 | 01 |
25 | Vận hành cầu hành khách | 24 | 08 | 16 |
26 | Vận hành thiết bị cấp điện | 16 | 08 | 08 |
27 | Vận hành thiết bị cấp khí khởi động tàu bay | 16 | 08 | 08 |
28 | Vận hành thiết bị tra nạp nhiên liệu | 16 | 10 | 06 |
29 | Vận hành thiết bị thủy lực phục vụ công tác kỹ thuật tàu bay | 28 | 12 | 16 |
30 | Vận hành thiết bị điều hòa không khí | 16 | 08 | 08 |
31 | Vận hành thiết bị chiếu sáng di động | 28 | 12 | 16 |
32 | Vận hành thiết bị cấp khí nén, khí ô xy, khí ni tơ | 28 | 12 | 16 |
33 | Điều khiển/vận hành các loại phương tiện, thiết bị khác hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay (*) | |||
II | Ôn tập (áp dụng cho từng loại phương tiện, thiết bị) | 02 | 02 | |
III | Kiểm tra (áp dụng cho từng loại phương tiện, thiết bị) | 04 | 02 | 02 |
(*) Thời lượng quy định theo từng loại nghiệp vụ cụ thể.
4. Nội dung, thời lượng: đối với nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay.
Số TT | Nội dung | Thời lượng tối thiểu (giờ) | Lý thuyết | Thực hành |
1 | Nghiệp vụ giám sát dịch vụ phục vụ chuyến bay | 02 | 02 | |
2 | Nghiệp vụ phục vụ hành khách | 02 | 02 | |
3 | Cân bằng trọng tải tàu bay | 12 | 12 | |
4 | Nghiệp vụ quản lý khai thác thùng mâm hành lý và hàng hóa | 02 | 02 | |
5 | Nghiệp vụ chất xếp hàng hóa, hành lý lên, xuống tàu bay | 02 | 02 | |
6 | Nghiệp vụ tiếp nhận và vận chuyển hàng hóa ra tàu bay | 02 | 02 | |
7 | Nghiệp vụ vệ sinh tàu bay | 02 | 02 | |
8 | Nghiệp vụ giám sát hoạt động phục vụ chuyến bay trên sân đỗ tàu bay và hướng dẫn chất xếp hành lý hàng hóa lên xuống tàu bay | 12 | 12 | |
9 | Nghiệp vụ điều phối chuyến bay | 02 | 02 | |
10 | Nghiệp vụ bảo dưỡng, sửa chữa các phương tiện hoạt động trên khu bay | 02 | 02 | |
11 | Nghiệp vụ khác (**) | |||
12 | Ôn tập | 01 | 01 | |
13 | Kiểm tra | 02 | 01 | 01 |
(**) Thời lượng quy định theo từng loại nghiệp vụ cụ thể.
5. Nội dung, thời lượng: đối với nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay.
Số TT | Nội dung | Thời lượng tối thiểu (giờ) | Lý thuyết | Thực hành |
1 | Kiến thức chung về chuyên môn nghiệp vụ | 04 | 04 | |
2 | Nghiệp vụ cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay | 48 | 16 | 32 |
3 | Ôn tập | 02 | 01 | 01 |
4 | Kiểm tra | 02 | 01 | 01 |