Hit Enter to search or Esc key to close
Blog thumbnail

Chương trình đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không nhóm khai thác cảng hàng không, sân bay

Chương trình đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không nhóm khai thác cảng hàng không, sân bay

Blog thumbnail

Phụ lục 04

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG NHÓM KHAI THÁC CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY

(Quy định tại khoản 14, 15, 16 Điều 6 của Thông tư này)

(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2018/TT-BGTVT ngày 14 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

A. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN BAN ĐẦU ĐỂ CẤP CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN

I. Kiến thức chung về hàng không dân dụng: đào tạo, huấn luyện ban đầu để cấp chứng nhận hoàn thành chương trình “Kiến thức chung về hàng không dân dụng” đối với nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay; nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay; nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay.

1. Mục tiêu: cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về hàng không dân dụng, pháp luật về hàng không dân dụng, an ninh hàng không, an toàn hàng không, khẩn nguy và phòng, chống cháy nổ tại cảng hàng không, sân bay, các quy định và cách thức hoạt động trong khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay để làm cơ sở tiếp thu tốt nội dung chương trình đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ chuyên môn.

2. Đối tượng: dành cho nhân viên hàng không được chỉ định tham gia các khóa đào tạo, huấn luyện ban đầu để cấp chứng chỉ chuyên môn đối với nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay; nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay; nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay.

3. Nội dung, thời lượng:

Số TTNội dungThời lượng tối thiểu (giờ)Lý thuyếtThực hành
1Khái quát chung0808 
2Pháp luật về hàng không dân dụng0808 
3An ninh hàng không (theo quy định của pháp luật về an ninh hàng không)   
4An toàn hàng không2424 
5An toàn, vệ sinh lao động0404 
6Công tác khẩn nguy và phòng chống cháy nổ tại khu vực hạn chế cảng hàng không, sân bay0808 
7Hàng nguy hiểm0808 
8Văn hóa doanh nghiệp0808 
9Làm việc nhóm0404
10Ôn tập0404
11Kiểm tra0404

II. Nghiệp vụ nhân viên hàng không: đào tạo, huấn luyện ban đầu để cấp chứng chỉ chuyên môn đối với nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay; nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay; nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay. Nhân viên được đào tạo, huấn luyện để cấp chứng chỉ chuyên môn cho từng loại năng định, nghiệp vụ căn cứ vào vị trí việc làm.

1. Mục tiêu: trang bị cho người học những kiến thức nghiệp vụ nhân viên hàng không; kỹ năng điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay; kỹ năng làm việc của nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay; kỹ năng làm việc của nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay.

2. Đối tượng: dành cho những người được bố trí làm việc tại vị trí nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay; nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay; nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay nhưng chưa có chứng chỉ chuyên môn.

3. Nội dung, thời lượng: đối với nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay.

Số TTNội dungThời lượng tối thiểu (giờ)Lý thuyếtThực hành
IKiến thức chung về phương tiện, thiết bị chuyên ngành hàng không1212 
IIChuyên môn nghiệp vụ
1Điều khiển xe/moóc băng chuyền321616
2Điều khiển xe ô tô thông thường (xe tải, xe bán tải, xe chở khách trên khu bay từ 4 đến dưới 30 chỗ, xe cứu thương, xe dẫn tàu bay)160808
3Điều khiển xe chở khách trên khu bay từ 30 chỗ trở lên160808
4Điều khiển xe suất ăn481632
5Điều khiển xe cấp nước sạch200812
6Điều khiển xe chữa cháy643232
7Điều khiển xe đầu kéo681256
8Điều khiển xe kéo đẩy tàu bay16616150
9Điều khiển xe nâng hàng721656
10Điều khiển xe xúc nâng240816
11Điều khiển xe phục vụ hành khách hạn chế khả năng di chuyển481632
12Điều khiển xe/moóc phun sơn361224
13Điều khiển xe thang561640
14Điều khiển xe trung chuyển thùng hàng200416
15Điều khiển xe hút vệ sinh200812
16Điều khiển xe tra nạp nhiên liệu cho các phương tiện hoạt động trên khu bay240816
17Điều khiển xe tra nạp nhiên liệu tàu bay643034
18Điều khiển xe truyền tiếp nhiên liệu401624
19Điều khiển xe cần cẩu501733
20Điều khiển xe cắt cỏ321220
21Điều khiển xe tẩy vệt cao su361224
22Điều khiển xe/moóc nâng phục vụ kỹ thuật tàu bay501733
23Vận hành thiết bị thùng nâng xe suất ăn240816
24Vận hành thang kéo đẩy tay240816
25Vận hành cầu hành khách1166848
26Vận hành thiết bị cấp điện321616
27Vận hành thiết bị cấp khí khởi động tàu bay321616
28Vận hành thiết bị tra nạp nhiên liệu  683434
29Vận hành thiết bị thủy lực phục vụ công tác kỹ thuật tàu bay561739
30Vận hành thiết bị điều hòa không khí321616
31Vận hành thiết bị chiếu sáng di động240618
32Vận hành thiết bị cấp khí nén, khí ô xy, khí ni tơ511635
33Điều khiển/vận hành các loại phương tiện, thiết bị khác hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay (*)   
IIIÔn tập (áp dụng cho từng loại phương tiện, thiết bị)0404 
IVKiểm tra (áp dụng cho từng loại phương tiện, thiết bị)040202

(*) Thời lượng được quy định theo từng loại phương tiện, trang thiết bị cụ thể.

    4. Nội dung, thời lượng: đối với nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay.

1Nghiệp vụ giám sát dịch vụ phục vụ chuyến bay22420024
2Nghiệp vụ phục vụ hành khách631304327
3Cân bằng trọng tải tàu bay92848
4Nghiệp vụ quản lý khai thác thùng mâm hành lý và hàng hóa884440
5Nghiệp vụ chất xếp hàng hóa, hành lý lên, xuống tàu bay72  40  32
6Nghiệp vụ tiếp nhận và vận chuyển hàng hóa ra tàu bay8080 
7Nghiệp vụ vệ sinh tàu bay481632
8Nghiệp vụ giám sát hoạt động phục vụ chuyến bay trên sân đỗ tàu bay và hướng dẫn chất xếp hành lý hàng hóa lên xuống tàu bay807208
9Nghiệp vụ điều phối chuyến bay886424
10Nghiệp vụ bảo dưỡng, sửa chữa các phương tiện hoạt động trên khu bay241608
11Nghiệp vụ khác (**)
12Ôn tập (áp dụng cho từng loại nghiệp vụ)0404 
13Kiểm tra (áp dụng cho từng loại nghiệp vụ)040202

 (**) Thời lượng quy định theo từng loại nghiệp vụ cụ thể.

5. Nội dung, thời lượng: đối với nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay.

Số TTNội dungThời lượng tối thiểu (giờ)Lý thuyếtThực hành
1Kiến thức chung về chuyên môn nghiệp vụ0808
2Nghiệp vụ cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay724032
3Ôn tập040202
4Kiểm tra040202

B. CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG

I. Kiến thức chung về hàng không dân dụng: huấn luyện định kỳ để cấp chứng nhận hoàn thành chương trình huấn luyện định kỳ “Kiến thức chung về hàng không dân dụng” đối với nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay; nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay; nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay.

§  1. Mục tiêu: huấn luyện nhắc lại các kiến thức và kỹ năng đã được học, cập nhật, bổ sung những kiến thức mới, các quy chế, quy định có liên quan cho nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay; nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay; nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay để duy trì khả năng làm việc của nhân viên hàng không.

    2. Đối tượng: dành cho nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay; nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay; nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay đã có chứng chỉ chuyên môn, có giấy phép và năng định còn hiệu lực, có thời gian làm việc liên tục không quá 36 tháng ở vị trí phù hợp.

3. Nội dung, thời lượng:

Số TTNội dungThời lượng tối thiểu (giờ)Lý thuyếtThực hành
1Pháp luật về hàng không dân dụng0202 
2An ninh hàng không (theo quy định của pháp luật về an ninh hàng không)   
3An toàn hàng không0404 
4An toàn, vệ sinh lao động0202 
5Công tác khẩn nguy và phòng, chống cháy nổ tại cảng hàng không, sân bay0404 
6Hàng nguy hiểm0808 
7Ôn tập0202
8Kiểm tra0202

II. Nghiệp vụ nhân viên hàng không: huấn luyện định kỳ để cấp chứng nhận hoàn thành chương trình huấn luyện định kỳ về chuyên môn nghiệp vụ nhân viên hàng không đối với nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay; nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay; nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay.

1. Mục tiêu: huấn luyện nhắc lại kỹ năng điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay, kỹ năng làm việc của nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay, kỹ năng làm việc của nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay, cập nhật, bổ sungnhững kiến thức về nghiệp vụ nhân viên hàng không để duy trì khả năng làm việc ở vị trí năng định đã được cấp.

2. Đối tượng: dành cho những người được bố trí làm việc tại vị trí nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay; nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay, nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay đã có chứng chỉ chuyên môn, có giấy phép và năng định còn hiệu lực, có thời gian làm việc liên tục không quá 36 tháng ở vị trí phù hợp.

3. Nội dung, thời lượng: đối với nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay.

Số TTNội dungThời lượng tối thiểu (giờ)Lý thuyếtThực hành
IChuyên môn nghiệp vụ
1Điều khiển xe/moóc băng chuyền050401
2Điều khiển xe ô tô thông thường (xe tải, xe bán tải, xe chở khách trên khu bay từ 4 đến dưới 30 chỗ, xe cứu thương, xe dẫn tàu bay)050401
3Điều khiển xe chở khách trên khu bay từ 30 chỗ trở lên050401
4Điều khiển xe suất ăn050401
5Điều khiển xe cấp nước sạch050401
6Điều khiển xe chữa cháy050401
7Điều khiển xe đầu kéo050401
8Điều khiển xe kéo đẩy tàu bay050401
9Điều khiển xe nâng hàng050401
10Điều khiển xe xúc nâng050401
11Điều khiển xe phục vụ hành khách hạn chế khả năng di chuyển050401
12Điều khiển xe/moóc phun sơn050401
13Điều khiển xe thang050401
14Điều khiển xe trung chuyển thùng hàng050401
15Điều khiển xe hút vệ sinh050401
16Điều khiển xe tra nạp nhiên liệu cho các phương tiện hoạt động trên khu bay050401
17Điều khiển xe tra nạp nhiên liệu tàu bay120606
18Điều khiển xe truyền tiếp nhiên liệu050401
19Điều khiển xe cần cẩu141202
20Điều khiển xe cắt cỏ050401
21Điều khiển xe tẩy vệt cao su050401
22Điều khiển xe/moóc nâng phục vụ kỹ thuật tàu bay050401
23Vận hành thiết bị thùng nâng xe suất ăn050401
24Vận hành thang kéo đẩy tay050401
25Vận hành cầu hành khách050401
26Vận hành thiết bị cấp điện050401
27Vận hành thiết bị cấp khí khởi động tàu bay050401
28Vận hành thiết bị tra nạp nhiên liệu  120606
29Vận hành thiết bị thủy lực phục vụ công tác kỹ thuật tàu bay141202
30Vận hành thiết bị điều hòa không khí050401
31Vận hành thiết bị chiếu sáng di động050401
32Vận hành thiết bị cấp khí nén, khí ô xy, khí ni tơ141202
33Điều khiển/vận hành các loại phương tiện, thiết bị khác hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay (*)  
IIÔn tập (áp dụng cho từng loại phương tiện, thiết bị)0202 
IIIKiểm tra (áp dụng cho từng loại phương tiện, thiết bị)030102

(*) Thời lượng được quy định theo từng loại phương tiện, trang thiết bị cụ thể.

4. Nội dung, thời lượng: đối với nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay.

Số TTNội dungThời lượng tối thiểu (giờ)Lý thuyếtThực hành
1Nghiệp vụ giám sát dịch vụ phục vụ chuyến bay2828 
2Nghiệp vụ phục vụ hành khách0404 
3Cân bằng trọng tải tàu bay (áp dụng cho từng loại tàu bay)0404 
4Nghiệp vụ quản lý khai thác thùng mâm hành lý và hàng hóa0404 
5Nghiệp vụ chất xếp hàng hóa, hành lý lên, xuống tàu bay0404 
6Nghiệp vụ tiếp nhận và vận chuyển hàng hóa ra tàu bay0404 
7Nghiệp vụ vệ sinh tàu bay0404 
8Nghiệp vụ giám sát hoạt động phục vụ chuyến bay trên sân đỗ tàu bay và hướng dẫn chất xếp hành lý hàng hóa lên xuống tàu bay (áp dụng cho từng loại tàu bay)0404 
9Nghiệp vụ điều phối chuyến bay0404 
10Nghiệp vụ bảo dưỡng, sửa chữa các phương tiện hoạt động trên khu bay0404 
11Nghiệp vụ khác (**)  
12Ôn tập (áp dụng cho từng loại nghiệp vụ)0101 
13Kiểm tra (áp dụng cho từng loại nghiệp vụ)020101

 (**) Thời lượng quy định theo từng loại nghiệp vụ cụ thể.

5. Nội dung, thời lượng: đối với nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay.

Số TTNội dungThời lượng tối thiểu (giờ)Lý thuyếtThực hành
1Kiến thức chung về chuyên môn nghiệp vụ0404
2Nghiệp vụ cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay200812
3Ôn tập020101
4Kiểm tra020101

C. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN PHỤC HỒI NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG

I. Kiến thức chung về hàng không dân dụng: đào tạo, huấn luyện phục hồi để cấp chứng nhận hoàn thành chương trình huấn luyện phục hồi “Kiến thức chung về hàng không dân dụng” đối với nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay; nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay; nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay.

1. Mục tiêu: đào tạo, huấn luyện phục hồi các kiến thức và kỹ năng đã được học; cập nhật, bổ sung những kiến thức mới, các quy chế, quy định có liên quan cho nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay; nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay; nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay để phục hồi khả năng đáp ứng công việc chuyên môn.

    2. Đối tượng: dành cho nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay; nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay; nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay đã có chứng chỉ chuyên môn, có giấy phép và năng định còn hiệu lực, có thời gian nghỉ giãn cách quá thời gian quy định.

3. Nội dung, thời lượng:

Số TTNội dungThời lượng tối thiểu (giờ)Lý thuyếtThực hành
1Pháp luật về hàng không dân dụng0202 
2An ninh hàng không (theo quy định của pháp luật về an ninh hàng không)  
3An toàn hàng không0404
4Hàng nguy hiểm0404 
5Ôn tập0202
6Kiểm tra0202

II. Nghiệp vụ nhân viên hàng không: đào tạo, huấn luyện phục hồi để cấp chứng nhận hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện phục hồi về chuyên môn nghiệp vụ nhân viên hàng không đối với nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay; nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay; nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay.

1.    Mục tiêu: đào tạo, huấn luyện phục hồi kỹ năng điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay, kỹ năng làm việc của nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay, kỹ năng làm việc của nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay, cập nhật, bổ sung những kiến thức về nghiệp vụ nhân viên hàng không để phục hồi khả năng đáp ứng công việc chuyên môn.

2.    Đối tượng: dành cho nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay; nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay; nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay đã có chứng chỉ chuyên môn, có giấy phép và năng định còn hiệu lực, có thời gian nghỉ giãn cách quá thời gian quy định.

  •  Nội dung, thời lượng: đối với nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay.
Số TTNội dungThời lượng tối thiểu (giờ)Lý thuyếtThực hành
IChuyên môn nghiệp vụ
1Điều khiển xe/moóc băng chuyền080404
2Điều khiển xe ô tô thông thường (xe tải, xe bán tải, xe chở khách trên khu bay từ 4 đến dưới 30 chỗ, xe cứu thương, xe dẫn tàu bay)080404
3Điều khiển xe chở khách trên khu bay từ 30 chỗ trở lên080404
4Điều khiển xe suất ăn240816
5Điều khiển xe cấp nước sạch080404
6Điều khiển xe chữa cháy400832
7Điều khiển xe đầu kéo240816
8Điều khiển xe kéo đẩy tàu bay240816
9Điều khiển xe nâng hàng240816
10Điều khiển xe xúc nâng080404
11Điều khiển xe phục vụ hành khách hạn chế khả năng di chuyển240816
12Điều khiển xe/moóc phun sơn160808
13Điều khiển xe thang240816
14Điều khiển xe trung chuyển thùng hàng080404
15Điều khiển xe hút vệ sinh080404
16Điều khiển xe tra nạp nhiên liệu cho các phương tiện hoạt động trên khu bay080404
17Điều khiển xe tra nạp nhiên liệu tàu bay161006
18Điều khiển xe truyền tiếp nhiên liệu181206
19Điều khiển xe cần cẩu281216
20Điều khiển xe cắt cỏ160808
21Điều khiển xe tẩy vệt cao su160808
22Điều khiển xe/moóc nâng phục vụ kỹ thuật tàu bay281216
23Vận hành thiết bị thùng nâng xe suất ăn240816
24Vận hành thang kéo đẩy tay050401
25Vận hành cầu hành khách240816
26Vận hành thiết bị cấp điện160808
27Vận hành thiết bị cấp khí khởi động tàu bay160808
28Vận hành thiết bị tra nạp nhiên liệu  161006
29Vận hành thiết bị thủy lực phục vụ công tác kỹ thuật tàu bay281216
30Vận hành thiết bị điều hòa không khí160808
31Vận hành thiết bị chiếu sáng di động281216
32Vận hành thiết bị cấp khí nén, khí ô xy, khí ni tơ281216
33Điều khiển/vận hành các loại phương tiện, thiết bị khác hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay (*)  
IIÔn tập (áp dụng cho từng loại phương tiện, thiết bị)0202 
IIIKiểm tra (áp dụng cho từng loại phương tiện, thiết bị)040202

(*) Thời lượng quy định theo từng loại nghiệp vụ cụ thể.

4. Nội dung, thời lượng: đối với nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay.

Số TTNội dungThời lượng tối thiểu (giờ)Lý thuyếtThực hành
1Nghiệp vụ giám sát dịch vụ phục vụ chuyến bay0202 
2Nghiệp vụ phục vụ hành khách0202 
3Cân bằng trọng tải tàu bay1212 
4Nghiệp vụ quản lý khai thác thùng mâm hành lý và hàng hóa0202 
5Nghiệp vụ chất xếp hàng hóa, hành lý lên, xuống tàu bay0202 
6Nghiệp vụ tiếp nhận và vận chuyển hàng hóa ra tàu bay0202 
7Nghiệp vụ vệ sinh tàu bay0202 
8Nghiệp vụ giám sát hoạt động phục vụ chuyến bay trên sân đỗ tàu bay và hướng dẫn chất xếp hành lý hàng hóa lên xuống tàu bay1212 
9Nghiệp vụ điều phối chuyến bay0202 
10Nghiệp vụ bảo dưỡng, sửa chữa các phương tiện hoạt động trên khu bay0202 
11Nghiệp vụ khác (**)  
12Ôn tập0101 
13Kiểm tra020101

 (**) Thời lượng quy định theo từng loại nghiệp vụ cụ thể.

5. Nội dung, thời lượng: đối với nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay.

Số TTNội dungThời lượng tối thiểu (giờ)Lý thuyếtThực hành
1Kiến thức chung về chuyên môn nghiệp vụ0404
2Nghiệp vụ cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay481632
3Ôn tập020101
4Kiểm tra020101
Leave a reply

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *