Phụ lục 03
DANH MỤC GIẤY PHÉP, NĂNG ĐỊNH NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2018/TT-BGTVT ngày 14 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
I. Giấy phép, năng định nhân viên hàng không nhóm khai thác, bảo dưỡng tàu bay và thiết bị tàu bay
1. Thành viên tổ lái:
a) Năng định loại và năng định bay bằng thiết bị đối với lái chính tàu bay;
b) Năng định loại và năng định bay bằng thiết bị đối với lái phụ tàu bay;
c) Năng định cơ giới trên không theo loại tàu bay;
d) Năng định dẫn đường trên không theo loại tàu bay.
2. Giáo viên huấn luyện bay:
Năng định giáo viên huấn luyện bay.
3. Nhân viên bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay và thiết bị tàu bay:
a) Năng định bảo dưỡng, sửa chữa theo loại tàu bay;
b) Năng định bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị tàu bay.
4. Nhân viên điều độ, khai thác bay.
II. Giấy phép, năng định nhân viên hàng không nhóm bảo đảm hoạt động bay
1. Giấy phép nhân viên không lưu với các năng định sau:
a) Thủ tục bay;
b) Kiểm soát tại sân bay;
c) Kiểm soát tiếp cận không ra đa;
d) Kiểm soát tiếp cận ra đa;
đ) Kiểm soát đường dài không ra đa;
e) Kiểm soát đường dài ra đa;
g) Thông báo, hiệp đồng bay;
h) Quản lý luồng không lưu;
i) Kíp trưởng không lưu ở các vị trí: thủ tục bay; kiểm soát tại sân bay; kiểm soát tiếp cận, kiểm soát đường dài; thông báo, hiệp đồng bay; quản lý luồng không lưu;
k) Huấn luyện viên không lưu;
l) Đánh tín hiệu;
m) Xử lý hệ thống dữ liệu bay;
n) Khai thác liên lạc sóng ngắn không – địa.
2. Giấy phép nhân viên thông tin, dẫn đường, giám sát hàng không với các năng định sau:
a) Khai thác mạng viễn thông cố định hàng không/hệ thống xử lý điện văn dịch vụ không lưu;
b) Khai thác, bảo dưỡng thiết bị thông tin sóng ngắn không – địa;
c) Khai thác, bảo dưỡng thiết bị thông tin sóng cực ngắn không – địa;
d) Khai thác, bảo dưỡng hệ thống chuyển mạch thoại;
đ) Khai thác, bảo dưỡng thiết bị ghi âm;
e) Khai thác, bảo dưỡng đài vô tuyến đa hướng sóng VHF;
g) Khai thác, bảo dưỡng thiết bị đo cự ly;
h) Khai thác, bảo dưỡng đài dẫn đường vô hướng;
i) Khai thác, bảo dưỡng hệ thống hạ cánh bằng thiết bị (hệ thống hạ cánh bằng thiết bị/thiết bị đo cự ly/đài chỉ mốc vô tuyến);
k) Khai thác, bảo dưỡng hệ thống ra đa giám sát sơ cấp;
l) Khai thác, bảo dưỡng hệ thống ra đa giám sát thứ cấp;
m) Khai thác, bảo dưỡng hệ thống giám sát phụ thuộc tự động – chế độ phát quảng bá;
n) Khai thác, bảo dưỡng hệ thống xử lý dữ liệu bay;
o) Khai thác, bảo dưỡng hệ thống xử lý dữ liệu ra đa, hệ thống giám sát phụ thuộc tự động – chế độ phát quảng bá;
p) Khai thác, bảo dưỡng hệ thống đèn tín hiệu và biển báo tại sân bay;
q) Khai thác, bảo dưỡng hệ thống tăng cường độ chính xác của tín hiệu vệ tinh dẫn đường đặt trên mặt đất;
r) Bay kiểm tra, hiệu chuẩn thiết bị thông tin, dẫn đường, giám sát hàng không; bay đánh giá phương thức bay.
3. Giấy phép nhân viên khí tượng hàng không với các năng định sau:
a) Dự báo khí tượng hàng không;
b) Quan trắc khí tượng hàng không;
c) Kíp trưởng khí tượng hàng không.
4. Giấy phép nhân viên thông báo tin tức hàng không với các năng định sau:
a) Dịch vụ thông báo tin tức hàng không tại cảng hàng không, sân bay;
b) Điện văn thông báo hàng không;
c) Tập thông báo tin tức hàng không;
d) Kíp trưởng thông báo tin tức hàng không tại cảng hàng không, sân bay; kíp trưởng điện văn thông báo hàng không.
5. Giấy phép nhân viên bản đồ, sơ đồ, dữ liệu hàng không.
6. Giấy phép nhân viên thiết kế phương thức bay.
7. Giấy phép nhân viên hiệp đồng tìm kiếm, cứu nạn hàng không dân dụng.
III. Giấy phép, năng định nhân viên hàng không nhóm điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay
Giấy phép nhân viên hàng không nhóm điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay với các năng định sau:
1. Điều khiển xe/moóc băng chuyền.
2. Điều khiển xe ô tô thông thường (xe tải, xe bán tải, xe chở khách trên khu bay từ 4 đến dưới 30 chỗ, xe cứu thương, xe dẫn tàu bay).
3. Điều khiển xe chở khách trên khu bay từ 30 chỗ trở lên.
4. Điều khiển xe suất ăn.
5. Điều khiển xe cấp nước sạch.
6. Điều khiển xe chữa cháy.
7. Điều khiển xe đầu kéo.
8. Điều khiển xe kéo đẩy tàu bay.
9. Điều khiển xe nâng hàng.
10. Điều khiển xe xúc nâng.
11. Điều khiển xe phục vụ hành khách hạn chế khả năng di chuyển.
12. Điều khiển xe/moóc phun sơn.
13. Điều khiển xe thang.
14. Điều khiển xe trung chuyển thùng hàng.
15. Điều khiển xe hút vệ sinh.
16. Điều khiển xe tra nạp nhiên liệu cho các phương tiện hoạt động trên khu bay.
17. Điều khiển xe tra nạp nhiên liệu tàu bay.
18. Điều khiển xe truyền tiếp nhiên liệu.
19. Điều khiển xe cần cẩu.
20. Điều khiển xe cắt cỏ.
21. Điều khiển xe tẩy vệt cao su.
22. Điều khiển xe/moóc nâng phục vụ kỹ thuật tàu bay.
23. Vận hành thiết bị thùng nâng xe suất ăn.
24. Vận hành thang kéo đẩy tay.
25. Vận hành cầu hành khách.
26. Vận hành thiết bị cấp điện.
27. Vận hành thiết bị cấp khí khởi động tàu bay.
28. Vận hành thiết bị tra nạp nhiên liệu.
29. Vận hành thiết bị thủy lực phục vụ công tác kỹ thuật tàu bay.
30. Vận hành thiết bị điều hòa không khí.
31. Vận hành thiết bị chiếu sáng di động.
32. Vận hành thiết bị cấp khí nén, khí ô xy, khí ni tơ.
33. Điều khiển/vận hành các loại phương tiện, thiết bị khác hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay.
IV. Giấy phép, năng định nhân viên hàng không nhóm kiểm soát an ninh hàng không
1. An ninh soi chiếu.
2. An ninh kiểm soát.
3. An ninh cơ động.