Tham khảo hay với câu nói “WELCOME ON BOARD” – “Chào mừng lên tàu” bằng 43 ngôn ngữ khác nhau trên Thế giới.
- English: Welcome on board
- Vietnamese: Hoan nghênh lên tàu
- Korean:탑승을 환영합니다
- Anbabian: mirëpritur në bord
- Arabic: نرحب على متنها
- Bungarian:Добре дошли на борда
- Cantalan:benvingut a bord
- Chinese (simpled):欢迎在船上
- Chinese (traditional):歡迎在船上
- Croatian: dobrodošlice na brodu
- Czech:vítejte na palubě
- Danish: Velkommen om bord
- Dutch: Welkom aan boord
- Estonian: welcome pardal
- Filipino: welcome sa board
- Finnish:tervetuloa aluksella
- French: Bienvenue à bord
- Galician: benvidos a borda
- German:Willkommen an Bord
- Greek: ευπρόσδεκτες επί του σκάφους
- Hebrew: ברוכים הבאים על הסיפון
- Hindi:बोर्ड पर स्वागत
- Hungarian:Üdvözöljük a fedélzeten
- Indonesian: welcome on board
- Italian: benvenuti a bordo
- Japanese:ボード上の歓迎
- Latvian:Welcome on board
- Lithuanian:Welcome on board
- Maltese: welcome abbord
- Norwegian: Velkommen ombord
- Polish: Witamy na pokładzie
- Portugese:bem-vindos a bordo
- Romanian:Bine ati venit la bord
- Russian: Добро пожаловать на борт
- Serbian: добродошлице на броду
- Slovak:vitajte na palube
- Slovenian:Dobrodošli na krovu
- Spanish:bienvenido a bordo
- Swedish: Välkommen ombord
- Thai:ต้อนรับบนกระดาน
- Turkish: Uçakta hoşgeldiniz
- Ukrainian:Добро пожаловать на борт
Các hàng hàng không thường sử dụng 2 song song Tiếng Anh và ngôn ngữ tại trụ sở của hãng đó. Ngoài ra, khi các hãng khai thác chỗ ngồi trên chuyến bay của nhau sẽ sử dụng ngôn ngữ của hãng khai thác chính chuyến bay đó.